4.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Hình
thức
[1]
|
Tiêu
chí đánh giá
[2]
|
Chuyên cần
|
Đi học đầy đủ ³ 80% buổi học.
|
Kiểm tra thường xuyên/ Bài tiểu luận
|
Thực hiện 1 bài kiểm tra thường
xuyên, thời gian 15 phút
|
Thực hành
|
Sinh viên phải tham gia và đạt cả 5 bài thực hành (điểm thực tập > 5; thang điểm lượng giá
cho bài thực hành: chấp hành nội qui = 10%; chuẩn bị bài = 15%; thao tác = 25%; kết quả và báo cáo = 50%).
|
Thi hết học phần
|
Bài thi hết học phần theo nội dung
học phần đã công bố
|
[1]: Các thành phần đánh giá của học
phần
[2]: Tiêu chí đánh giá đạt/ không đạt
như thế nào
5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Hình
thức
[1]
|
Nội
dung
[2]
|
Tỷ
lệ (%)
[3]
|
CĐRHP
[4]
|
Chuyên cần
|
Điểm danh trong các buổi học. Sinh viên có mặt được 10 điểm
trong buổi học đó. Điểm chuyên cần sẽ tính trung bình trên tất cả các buổi học.
|
10
|
|
Kiểm tra thường xuyên/ Bài tiểu luận
|
1 bài
kiểm tra có báo trước.
|
10
|
|
Thực hành
|
Cả 5 bài thực
hành phải đạt.
Chấm điểm 2
trong 5 bài thực hành (thang điểm lượng giá cho bài thực
hành: chấp hành nội qui = 10%; chuẩn bị
bài = 15%; thao tác = 25%; kết quả và báo cáo = 50%).
|
20
|
|
Thi hết học phần
|
1 bài.
Thi trắc nghiệm (30 phút, không sử dụng
tài liệu).
|
60
|
|
6.
TÀI LIỆU HỌC TẬP
- Phạm Thị Cúc, Tạ Văn Tùng (chủ biên) (2008), Vật lý đại cương (dùng cho đào tạo dược sĩ đại học),
NXB Giáo dục.
- Bộ
môn Vật lý - Hoá lý (2008), Giáo trình thực
tập vật lý, Đại học Dược Hà Nội.
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
-
Lương Duyên Bình (chủ biên) (2015), Vật
lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
-
Lương Duyên Bình (chủ biên) (2015), Bài tập
vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- David Haliday, Rebert Resnick (2014), Fundamental of physics, 10th
Edison, NXB Wiley.
- Young & Freedman (2014), University Physics with Moderm Physics, 13th Edition,
NXB Pearson.
- Patrick J.Sinko. Martin’s Physical and
Pharmaceutical Sciences, 6th Edition, NXB Lippincott Willams
&Wilkins, 2006.
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
TRƯỞNG BỘ MÔN
|
HIỆU TRƯỞNG
|