4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Hình thức
[1]
|
Tiêu chí đánh giá
[2]
|
Chuyên
cần
|
Đi
học đầy đủ, có mặt trên 80% số buổi học
|
Kiểm
tra thường xuyên/ Bài tiểu luận
|
Thực
hiện 2 bài kiểm tra thường xuyên
|
Thực
hành
|
Sinh
viên phải thực hành và đạt yêu cầu cả 7 bài thực hành (thang điểm lượng
giá bài thực hành: chấp hành nội qui = 10%; chuẩn bị bài = 20%; thao tác =
30%; kết quả và báo cáo = 40%). Ba bài thực hành sẽ được
chấm điểm chi tiết, các bài còn lại chỉ đánh giá đạt hoặc không đạt yêu cầu. Điểm
thực hành là điểm trung bình của ba bài chấm điểm.
|
Thi
hết học phần
|
Thi
theo hình thức trắc nghiệm trên máy tính. Thời gian thi 45 phút, số câu hỏi
thi 60 câu.
|
[1]: Các thành phần đánh giá của học phần
[2]: Tiêu chí đánh giá đạt/ không đạt như thế nào
5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Hình thức
[1]
|
Nội dung
[2]
|
Tỷ lệ (%)
[3]
|
CĐRHP
[4]
|
Chuyên cần
|
Điểm danh trong các
buổi học.
Sinh viên có mặt 80-90% buổi học: 8 điểm
Sinh viên có mặt 90-100% buổi học: 10 điểm
Sinh viên có mặt <80% buổi học: Không được thi
|
10
|
TĐ 1
TĐ 2
|
Kiểm tra thường
xuyên/ Bài tiểu luận
|
2 bài kiểm tra có báo trước
|
10
|
KT 2, KT 3, KT 4, KT 5, KT 6, KT 7, KT 8
|
Thực hành
|
Cả
7 bài thực hành phải đạt.
Chấm
điểm chi
tiết 3 bài, các bài thực hành còn
lại chấm điểm đạt hoặc không đạt (thang điểm lượng giá bài thực hành:
chấp hành nội qui = 10%; chuẩn bị bài = 20%; thao tác = 30%; kết quả và báo
cáo = 40%)
|
20
|
KN 1, KN 2, KN 3, KN 4, KN 5, KN 6, TĐ 1
TĐ 2, TĐ 3
|
Thi hết học phần
|
Một bài thi trắc nghiệm (thời gian 45 phút, gồm 60 câu hỏi, không sử
dụng tài liệu)
|
60
|
KT 1, KT 2, KT 3, KT 4, KT 5, KT 6, KT 7, KT 8,
|
[1]: Các thành phần đánh
giá của học phần
[2]: Liệt kê nội dung
đánh giá. Ví dụ: nội dung đánh giá thuộc chương mấy, bài thực tập số mấy, đánh
giá những nội dung cụ thể nào (kiến thức, kỹ năng,...)
[3] Tỷ lệ điểm thành phần
theo quyết định số 850/QĐ-DHN ngày 08/10/2020 quy định đào tạo đại học hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ của trường Đại học Dược Hà Nội.
[4] ký hiệu chuẩn đầu ra của học phần
theo bảng 4.1.
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
- Hóa lý Dược
(Nhà xuất bản Y học 2014)
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
- Nguyễn Đình Huề (2003), Giáo
trình Hóa lý, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
- Trần Văn Nhân (2001), Hóa lý, Nhà
xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
- Alfred N. Martin (1993), Physical Pharmacy – Physical Chemical
Principles in the Pharmacatical Sciences, Fourth Edition, Lea &
Febiger, Philadelphia.
- Patrick J.Sinko. (2011), Martin’s Physical Pharmacy and
Pharmaceutical Sciences, Sixth Edition, Lippincott William & Wilkins,
Philadelphia.
- Mansoor M.Amiji, Beverly L.Sandmann
(2005), Applied Physical Pharmacy,
McGraw-Hill, New York
|
Hà Nội, ngày tháng
năm 2021
|
PHỤ
TRÁCH BỘ MÔN
|
TM.
HIỆU TRƯỞNG
PHÓ
HIỆU TRƯỞNG, PHỤ TRÁCH ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
Võ Quốc
Ánh
|
Đinh
Thị Thanh Hải
|