Nội dung thực tập D4 K63, Lớp M, N, O, Học kì I, Năm học 2011 - 2012
(01/11/2011)
Học phần: I Số tổ: 24
Địa điểm: Phòng TT số 1, 2 Thời gian: Từ 03/10/2011
Bài |
Nội dung |
TLTK |
1. Dung dịch thuốc
|
1. Dung dịch nhỏ tai cloramphenicol 5 % (20 ml)
2. Dung dịch sát khuẩn povidon - iod 10% (50 ml):
PVP - iod 5,00 g
Natri lauryl sulfat 0,01 g
Natri dihydrophosphat 0,07 g
Natri citrat 0,02 g
Glycerin 0,50 g
Dung dịch NaOH 10% hoặc HCl 10% vđ pH = 4,0 – 4,5
Nước tinh khiết vđ 50 ml |
TTBC, tr. 41
|
2. Siro thuốc – Elixir
|
1. Siro dextromethorphan hydrobromid (mỗi sinh viên pha 50 ml, lọc qua cột lọc thô, đóng bằng máy đóng dung dịch, kiểm tra bán thành phẩm: pH, tỷ trọng):
Dextromethophan hydrobromid 0,15 g
Natri benzoat 0,13 g
Acid citric 0,05 g
Natri citrat 0,13 g
Glucose 30,00 g
Ethyl vanilin 0,02 g
Nước tinh khiết vđ 50 ml
2. Elixir paracetamol dùng cho trẻ em (50 ml) |
TTBC, tr. 57 |
3. Hỗn dịch thuốc
|
1. Hỗn dịch terpin hydrat (75 ml)
2. Công thức 13:
Acid salicylic 1,0 g
Long não 1,0 g
Lưu huỳnh kết tủa 3,0 g
Tween 80 3,0 g
Aerosil 0,5 g
Natri carboxy methyl cellulose 0,3 g
Glycerin 10,0 g
Ethanol 96% 20,0 g
Nước tinh khiết vừa đủ 100 ml
(Thay chất gây thấm: cồn bồ hòn) |
TTBC, tr. 97
TTBC, tr. 97 |
4. Nhũ tương thuốc
|
1. Nhũ tương dầu parafin (50 ml): tính toán được lượng chất nhũ hoá; dùng máy siêu âm để phân tán.
2. Nhũ tương nhỏ mắt indomethacin (100 ml):
Indomethacin 0,05 g
Triglycerid mạch trung bình 5,00 g
Tween 80 3,00 g
Span 80 1,50 g
Acid boric 0,50 g
Natri borat 0,25 g
Thủy ngân phenyl borat 0,002 g
Glycerin 5,00 g
Nước cất để pha thuốc tiêm vđ 100 ml |
TTBC, tr. 104 |
5. Thuốc tiêm – Thuốc nhỏ mắt
|
1. Thuốc tiêm lidocain hydroclorid 2% (2 nhóm ´ 200 ml, đóng ống 2 ml)
2. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% (50 ml)
|
TTBC, tr. 73
TTBC, tr. 71
|
6. Thuốc tiêm - Thuốc nhỏ mắt
|
1. Thuốc tiêm vitamin C 10% (4 nhóm ´ 200 ml, đóng ống 5 ml)
Acid ascorbic 20,00 g
Natri clorid 1,10 g
Propylen glycol 20 ml
Dinatri edetat 0,04 g
Rongalite 0,20 g
Natrri hydroxyd 4,60 g (vđ pH = 6,2~6,5)
Nước cất pha tiêm vđ 200 ml
2. Thuốc nhỏ mắt neomycin - dexamethason (100 ml):
Neomycin sulfat 700 000 IU (1 mg ~ 700 IU) (1,00 g)
Dexamethason natri phosphat 0,05 g
Acid citric 0,27 g
Natri hydroxyd 0,16 g
Natri clorid 0,60 g
Thiomersal 0,01 g
Nước cất để pha thuốc tiêm vđ 100 ml
pH = 5,5 – 7,0 |
TTBC, tr. 72
|
7. Thuốc tiêm truyền
|
1. Dung dịch tiêm truyền natri hydrocarbonat 1,4% (2 nhóm ´ 3 l)
2. Dung dịch tiêm truyền paracetamol 1% (6 nhóm ´ 100 ml):
Paracetamol 1,00 g
Propylen glycol 0,80 g
Acid citric 0,03 g
Natri citrat 0,20 g
Natri clorid 0,60 g
Natri metabisulfit 0,05 g
Dung dịch NaOH 10% hoặc HCl 10% vđ pH = (5,3 – 5,6)
Nước cất để pha thuốc tiêm vđ 100 ml |
TTBC, tr. 75
|
8. Thuốc phun mù
|
1. Thuốc phun mù giảm đau, chống viêm (50 ml, đóng chung)
Methyl salicylat 10 g
Menthol 1 g
Camphor 2 g
Tinh dầu khuynh diệp 0,2 ml
Propylen glycol 10 ml
Isopropanol 70% vừa đủ 100 ml
2. Thuốc xịt mũi naphazolin 0,05% (50 ml):
Naphazolin nitrat 0,05 g
Acid citric 0,27 g
Natri hydroxyd 0,15 g
Natri clorid 0,60 g
Thiomersal 0,01 g
HPMC E6 0,10 g
Nước tinh khiết vđ 100 ml
pH = 6,0 – 7,0 |
|
|
|