Điều kiện:
1. Văn bằng: Ứng viên xin cấp học bổng Thạc sỹ phải có bằng tốt
nghiệp đại học; ứng viên xin cấp học bổng Tiến sỹ phải có bằng Thạc sỹ có
ngành/chuyên ngành đào tạo phù hợp. (Sinh viên năm cuối nếu có nguyện vọng
tham gia chương trình học bổng cần có văn bản xác nhận dự kỳ thi tốt nghiệp
tháng 6/2016 để hoàn thiện hồ sơ).
2. Hán ngữ: Ứng viên phải học bằng Hán ngữ nếu được cấp học bổng.
Trường hợp ứng viên chưa biết tiếng Hán, sẽ được cấp thêm 1 năm học bổng để học
tiếng tại Trung Quốc.
3. Sức khỏe: Có sức khỏe tốt.
Niên hạn cấp học bổng: 3 năm (+ 1 năm học bổng để học tiếng Hán
tại Trung Quốc đối với ứng viên chưa biết tiếng Hán).
Học bổng bao gồm:
1. Học phí: Miễn toàn bộ học phí và lệ phí đăng ký;
2. Sinh hoạt phí: được cấp sinh hoạt phí: 3000 Nhân dân tệ/tháng
đối với NCS Thạc sỹ; 3500 Nhân dân tệ/tháng đối với NCS Tiến sỹ.
3. Bảo hiểm y tế: Trong thời gian học tập tại Trung Quốc, được
hưởng bảo hiểm y tế của CSC (Quỹ học bổng chính phủ Trung Quốc);
4. Chỗ ở: Được ở miễn phí trong Ký túc xá Lưu học sinh của Đại học
Dược khoa Trung Quốc (1 NCS/Phòng).
Thủ tục xin học bổng:
Ứng viên chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo danh mục dưới:
1. Điền
đầy đủ đơn xin cấp học bổng trên mạng, in, ký tên và dán ảnh.
2. Bản
dịch công chứng văn bằng cao nhất (Tiếng Anh/Trung);
3. Bản
dịch công chứng kết quả học tập (Tiếng Anh/Trung) ;
4. Thư
giới thiệu của hai Giáo sư/Phó giáo sư có cùng chuyên ngành đăng ký theo học bằng
tiếng Anh hoặc tiếng Trung;
5. 1
bản copy hộ chiếu (trang có dán ảnh) và 1 ảnh (phông trắng, kích thước 35mm x
45mm)
6. Kế
hoạch học tập và nghiên cứu (từ 800 chữ trở lên) bằng tiếng Anh hoặc tiếng
Trung;
7. Các
bài báo hoặc báo cáo (nếu có);
8. “Giấy
khám sức khỏe cho người nước ngoài” (gửi bản copy, bản gốc tự lưu): Điền form bằng
tiếng Anh (mẫu được tải về từ địa chỉ: http://www.wb.cpu.edu.cn/en).
Cần được khám đầy đủ các hạng mục trong biểu mẫu, có đầy đủ chữ ký và đóng dấu,
có dán ảnh và đóng dấu giáp lai, nếu thiếu bất kỳ mục nào, giấy khám sức khỏe
không có giá trị.
Tiền đảm bảo: Để tránh tình trạng lãng phí học bổng do ứng viên
đăng ký nhiều lần, khi nhận được thông báo dự định triệu tập NCS của Đại học Dược
khoa Trung Quốc, ứng viên phải nộp tiền đặt cọc 2000 Nhân dân tệ. Khoản tiền
này sẽ được hoàn trả cho lưu học sinh khi đến nhập học tại Đại học Dược khoa
Trung Quốc.
Đăng ký online:
Ứng viên đăng ký xin cấp học bổng qua mạng tại địa chỉ:
http://laihua.csc.edu.cn/inscholarship/jsp/student
Sử dụng mã số của ĐH Dược khoa Trung Quốc (Agency No.): 10316
Thời hạn đăng ký:
Ứng viên cần hoàn thành đầy đủ hồ sơ và đăng ký online trước
ngày 15/4/2016.
Ứng viên có thể tham khảo thông tin tại địa chỉ website: http://wb.cpu.edu.cn
Chi tiết liên hệ: Phòng Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Dược Hà
Nội, 04.39331012
Danh mục các chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ
STT
|
Mã số
|
Chuyên ngành
|
1
|
081703
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
100701
|
Hoá dược
|
3
|
100702
|
Bào chế
|
4
|
100704
|
Phân tích dược
|
5
|
100706
|
Dược lý học
|
6
|
1007Z1
|
Công nghiệp dược
|
7
|
1007Z5
|
Dược lâm sàng
|
8
|
1007Z6
|
Dược động học
|
9
|
100601
|
Cơ sở kết hợp Trung y-Tây y (Cơ sở kết hợp y dược học cổ truyền-hiện đại)
|
10
|
100703
|
Sinh dược học (Dược liệu)
|
11
|
1007Z1
|
Hoá học dược chất thiên nhiên
|
12
|
100800
|
Trung dược học (Dược học cổ truyền)
|
13
|
100705
|
Vi sinh vật và hoá sinh dược học
|
14
|
1007Z3
|
Tin học dược - sinh vật
|
15
|
1007Z4
|
Dược học biển
|
16
|
1007Z2
|
Dược xã hội và quản lý dược
|
17
|
1007Z8
|
Kinh tế dược
|
18
|
1007Z7
|
Công nghệ thông dược
|
19
|
008Z1
|
Hoá học trung dược (Hoá học dược cổ truyền)
|
20
|
1008Z2
|
Kỹ thuật sinh học trung dược
|
21
|
1008Z3
|
Dược lý học trung dược
|
22
|
1008Z4
|
Kỹ thuật bào chế trung dược
|
23
|
1008Z5
|
Phân tích trung dược
|
24
|
1008Z6
|
Nguồn tài nguyên trung dược
|
25
|
071000
|
Sinh vật học
|
26
|
077700
|
Công
nghệ y sinh học
|
27
|
120202
|
Quản lý doanh nghiệp
|
28
|
070300
|
Hoá học
|
29
|
030505
|
Giáo dục chính trị tư tưởng
|
Danh sách các chuyên ngành đào tạo Tiến sỹ
STT
|
Mã số
|
Chuyên ngành
|
1
|
081703
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
100701
|
Hoá dược
|
3
|
100702
|
Bào chế
|
4
|
100704
|
Phân tích dược
|
5
|
100706
|
Dược lý học
|
6
|
1007Z1
|
Công nghiệp dược
|
7
|
1007Z5
|
Dược lâm sàng
|
8
|
1007Z6
|
Dược động học
|
9
|
100601
|
Cơ sở kết hợp Trung y - Tây y (Cơ sở kết hợp Y học
cổ truyền và y học hiện đại)
|
10
|
1007Z9
|
Hoá học dược chất thiên nhiên
|
11
|
100703
|
Sinh dược học (Dược liệu)
|
12
|
1008Z1
|
Hóa học trung dược
|
13
|
1008Z2
|
Kỹ thuật
sinh vật Trung dược
|
14
|
1008Z3
|
Dược lý học Trung dược
|
15
|
1008Z4
|
Bào chế Trung dược
|
16
|
1008Z5
|
Phân tích trung dược
|
17
|
1008Z6
|
Nguồn tài nguyên trung dược
|
18
|
077700
|
Công
nghệ y sinh học
|
19
|
100705
|
Vi sinh học và hoá sinh học
|
20
|
1007Z3
|
Công nghệ thông tin sinh học dược
|
21
|
1007Z4
|
Dược học biển
|
22
|
1007Z2
|
Dược xã hội và quản lý dược
|
23
|
1007Z8
|
Kinh tế dược
|
24
|
120202
|
Quản lý doanh nghiệp
|
25
|
070300
|
Hoá học
|
26
|
1007Z7
|
Công nghệ thông tin dược
|