Chương trình học bổng Thạc sỹ, Tiến sỹ tại Đại học Dược khoa Trung Quốc – TP. Nam Kinh – Tỉnh Giang Tô - Thông báo - Cổng thông tin Đại Học Dược

Chương trình học bổng Thạc sỹ, Tiến sỹ tại Đại học Dược khoa Trung Quốc – TP. Nam Kinh – Tỉnh Giang Tô (31/01/2016)

Năm học 2016-2017, Thực hiện hợp tác giữa Trường Đại học Dược Hà Nội và Đại học Dược khoa Trung Quốc, Đại học Dược khoa Trung Quốc tiếp tục cấp học bổng Thạc sỹ, Tiến sỹ cho các chuyên ngành đào tạo (xem danh mục dưới đây) từ nguồn ngân sách của Quỹ Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC

Điều kiện:

1. Văn bằng: Ứng viên xin cấp học bổng Thạc sỹ phải có bằng tốt nghiệp đại học; ứng viên xin cấp học bổng Tiến sỹ phải có bằng Thạc sỹ có ngành/chuyên ngành đào tạo phù hợp. (Sinh viên năm cuối nếu có nguyện vọng tham gia chương trình học bổng cần có văn bản xác nhận dự kỳ thi tốt nghiệp tháng 6/2016 để hoàn thiện hồ sơ).

2. Hán ngữ: Ứng viên phải học bằng Hán ngữ nếu được cấp học bổng. Trường hợp ứng viên chưa biết tiếng Hán, sẽ được cấp thêm 1 năm học bổng để học tiếng tại Trung Quốc.

3. Sức khỏe: Có sức khỏe tốt.

Niên hạn cấp học bổng: 3 năm (+ 1 năm học bổng để học tiếng Hán tại Trung Quốc đối với ứng viên chưa biết tiếng Hán).

Học bổng bao gồm:

1. Học phí: Miễn toàn bộ học phí và lệ phí đăng ký;

2. Sinh hoạt phí: được cấp sinh hoạt phí: 3000 Nhân dân tệ/tháng đối với NCS Thạc sỹ; 3500 Nhân dân tệ/tháng đối với NCS Tiến sỹ.

3. Bảo hiểm y tế: Trong thời gian học tập tại Trung Quốc, được hưởng bảo hiểm y tế của CSC (Quỹ học bổng chính phủ Trung Quốc);

4. Chỗ ở: Được ở miễn phí trong Ký túc xá Lưu học sinh của Đại học Dược khoa Trung Quốc (1 NCS/Phòng).

Thủ tục xin học bổng:

Ứng viên chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo danh mục dưới:

        1.  Điền đầy đủ đơn xin cấp học bổng trên mạng, in, ký tên và dán ảnh.

        2.  Bản dịch công chứng văn bằng cao nhất (Tiếng Anh/Trung);

        3.  Bản dịch công chứng kết quả học tập (Tiếng Anh/Trung) ;

        4.  Thư giới thiệu của hai Giáo sư/Phó giáo sư có cùng chuyên ngành đăng ký theo học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung;

        5.  1 bản copy hộ chiếu (trang có dán ảnh) và 1 ảnh (phông trắng, kích thước 35mm x 45mm)

        6.  Kế hoạch học tập và nghiên cứu (từ 800 chữ trở lên) bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung;

        7.  Các bài báo hoặc báo cáo (nếu có);

        8.  “Giấy khám sức khỏe cho người nước ngoài” (gửi bản copy, bản gốc tự lưu): Điền form bằng tiếng Anh (mẫu được tải về từ địa chỉ: http://www.wb.cpu.edu.cn/en). Cần được khám đầy đủ các hạng mục trong biểu mẫu, có đầy đủ chữ ký và đóng dấu, có dán ảnh và đóng dấu giáp lai, nếu thiếu bất kỳ mục nào, giấy khám sức khỏe không có giá trị.

Tiền đảm bảo: Để tránh tình trạng lãng phí học bổng do ứng viên đăng ký nhiều lần, khi nhận được thông báo dự định triệu tập NCS của Đại học Dược khoa Trung Quốc, ứng viên phải nộp tiền đặt cọc 2000 Nhân dân tệ. Khoản tiền này sẽ được hoàn trả cho lưu học sinh khi đến nhập học tại Đại học Dược khoa Trung Quốc.

Đăng ký online:

Ứng viên đăng ký xin cấp học bổng qua mạng tại địa chỉ:

http://laihua.csc.edu.cn/inscholarship/jsp/student

Sử dụng mã số của ĐH Dược khoa Trung Quốc (Agency No.): 10316

Thời hạn đăng ký:

Ứng viên cần hoàn thành đầy đủ hồ sơ và đăng ký online trước ngày 15/4/2016.

Ứng viên có thể tham khảo thông tin tại địa chỉ website: http://wb.cpu.edu.cn

Chi tiết liên hệ: Phòng Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Dược Hà Nội, 04.39331012

Danh mục các chuyên ngành đào tạo Thạc sỹ

STT

Mã số

Chuyên ngành

1

081703

Công nghệ sinh học

2

100701

Hoá dược

3

100702

Bào chế

4

100704

Phân tích dược

5

100706

Dược lý học

6

1007Z1

Công nghiệp dược

7

1007Z5

Dược lâm sàng

8

1007Z6

Dược động học

9

100601

Cơ sở kết hợp Trung y-Tây y (Cơ sở kết hợp y dược học cổ truyền-hiện đại)

10

100703

Sinh dược học (Dược liệu)

11

1007Z1

Hoá học dược chất thiên nhiên

12

100800

Trung dược học (Dược học cổ truyền)

13

100705

Vi sinh vật và hoá sinh dược học

14

1007Z3

Tin học dược - sinh vật

15

1007Z4

Dược học biển

16

1007Z2

Dược xã hội và quản lý dược

17

1007Z8

Kinh tế dược

18

1007Z7

Công nghệ thông dược

19

008Z1

Hoá học trung dược (Hoá học dược cổ truyền)

20

1008Z2

Kỹ thuật sinh học trung dược

21

1008Z3

Dược lý học trung dược

22

1008Z4

Kỹ thuật bào chế trung dược

23

1008Z5

Phân tích trung dược

24

1008Z6

Nguồn tài nguyên trung dược

25

071000

Sinh vật học

26

077700

Công nghệ y sinh học

27

120202

Quản lý doanh nghiệp

28

070300

Hoá học

29

030505

Giáo dục chính trị tư tưởng

 Danh sách các chuyên ngành đào tạo Tiến sỹ

STT

Mã số

Chuyên ngành

1

081703

Công nghệ sinh học

2

100701

Hoá dược

3

100702

Bào chế

4

100704

Phân tích dược

5

100706

Dược lý học

6

1007Z1

Công nghiệp dược

7

1007Z5

Dược lâm sàng

8

1007Z6

Dược động học

9

100601

Cơ sở kết hợp Trung y - Tây y (Cơ sở kết hợp Y học cổ truyền y học hiện đại)

10

1007Z9

Hoá học dược chất thiên nhiên

11

100703

Sinh dược học (Dược liệu)

12

1008Z1

Hóa học trung dược

13

1008Z2

Kỹ thuật sinh vật Trung dược

14

1008Z3

Dược lý học Trung dược

15

1008Z4

Bào chế Trung dược

16

1008Z5

Phân tích trung dược

17

1008Z6

Nguồn tài nguyên trung dược

18

077700

Công nghệ y sinh học

19

100705

Vi sinh học và hoá sinh học

20

1007Z3

Công nghệ thông tin sinh học dược

21

1007Z4

Dược học biển

22

1007Z2

Dược xã hội và quản lý dược

23

1007Z8

Kinh tế dược

24

120202

Quản lý doanh nghiệp

25

070300

Hoá học

26

1007Z7

Công nghệ thông tin dược

 ​

Các tin liên quan

Các tin đã đưa ngày: