Thông báo số: 275 /QĐ-DHN, ngày 25 tháng 05 năm 2012 - Thông báo chung - Cổng thông tin Đại Học Dược

Thông báo số: 275 /QĐ-DHN, ngày 25 tháng 05 năm 2012 (29/05/2012)

​Về việc thu học phí, kinh phí đào tạo và các khoản thu khác từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015.

BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
Số: 275 /QĐ-DHN
V/v Thu học phí, kinh phí đào tạo và các khoản thu khác từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2012
 
QUY ĐỊNH THU HỌC PHÍ, KINH PHÍ ĐÀO TẠO VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
TỪ NĂM HỌC 2010-2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015
- Căn cứ Quyết định số 828/BYT-QĐ ngày 29 tháng 9 năm 1961 của Bộ trưởng Bộ Y tế v.v tách trường Đại học Y Dược thành 2 trường: Đại học Y khoa và Đại học Dược khoa trực thuộc Bộ Y tế.
- Căn cứ vào Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.
- Căn cứ vào Quy chế chi tiêu nội bộ trường Đại học Dược Hà Nội năm 2010, 2011.
- Căn cứ vào điều kiện thực tế của trường Đại học Dược Hà Nội.
 
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
QUY ĐỊNH THU HỌC PHÍ, KINH PHÍ ĐÀO TẠO VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
TỪ NĂM HỌC 2010-2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015 NHƯ SAU:
 
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu cho năm học
Số năm của 01 khóa học
2010-2011
2011-2012
2012-2013
2013-2014
2014-2015
1
Học phí (theo NĐ49/2010/NĐ-CP)
 
 
 
 
 
 
 
1.1
Cao đẳng
đ/tháng
272,000
364,000
450,000
548,000
640,000
3
1.2
Đại học
đ/tháng
340,000
455,000
570,000
685,000
800,000
5
1.3
Cao học & Chuyên khoa 1
đ/tháng
510,000
682,500
850,000
1,000,000
1,200,000
2
1.4
Nghiên cứu sinh & Chuyên khoa 2
đ/tháng
850,000
1,137,500
1,400,000
1,700,000
2,000,000
3
2
Kinh phí đào tạo
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Cao đẳng
đ/tháng
700,000
960,000
1,000,000
1,050,000
1,100,000
3
2.2
Đại học (Bằng hai, Liên thông & Chính quy theo địa chỉ):
 
 
 
 
 
 
4
Tại 13 -15 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
đ/tháng
1,020,000
1,200,000
1,300,000
1,350,000
1,400,000
 
Tại TP HCM & Đà Nẵng
đ/tháng
1,320,000
1,500,000
1,600,000
1,700,000
1,800,000
 
Tại Hải Dương
 
Chưa có
1,300,000
1,400,000
1,450,000
1,500,000
 
2.3
Chuyên khoa 1 (Không phải là công chức, viên chức)
đ/tháng
500,000
1,300,000
1,400,000
1,450,000
1,500,000
2
2.4
Cao học (Không phải là công chức, viên chức)
đ/tháng
1,200,000
1,450,000
1,550,000
1,600,000
1,700,000
2
2.5
Chuyên khoa 2 (Không phải là công chức, viên chức)
 
Chưa có
2,000,000
2,000,000
2,100,000
2,200,000
3
2.6
Nghiên cứu sinh (Không phải là công chức, viên chức)
 
Chưa có
2,400,000
2,400,000
2,500,000
2,600,000
3
3
Thực tập bù, thực tập lại
Thực tập bù: Sinh viên nghỉ có lý do chính đáng (ốm có xác nhận của cơ sở y tế, được Đảng ủy, Ban giám hiệu, Công đoàn, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên trường điều động thực hiện nhiệm vụ) thì không phải nộp tiền khi thực tập bù.
 
3.1
Đại học, cao đẳng
đ/bài
30,000
60,000
60,000
60,000
60,000
 
3.2
Sau đại học
 
Chưa thu
90,000
90,000
90,000
90,000
 
4
Học lại
 
 
 
 
 
 
 
4.1
Đại học, cao đẳng
đ/đvht
20,000
70,000
70,000
70,000
70,000
 
 
đ/tín chỉ
 
105,000
105,000
105,000
105,000
 
4.2
Sau đại học
đ/tín chỉ
250,000
157,500
157,500
157,500
157,500
 
5
Thi lại
 
 
 
 
 
 
 
5.1
Đại học, cao đẳng (môn học, học phần)
đ/học phần
20,000
50,000
50,000
50,000
50,000
 
5.2
Đại học, cao đẳng (Thi lại tốt nghiệp)
đ/môn thi
200,000
300,000
300,000
300,000
300,000
 
5.3
Cao học, Chuyên khoa 1 & Chuyên khoa 2 (môn học, học phần)
đ/môn thi
200,000
200,000
200,000
200,000
200,000
 
6
Bảo vệ muộn (quá hạn theo quy định)
 
 
 
 
 
 
 
6.1
Chuyên khoa 1
 
Chưa thu
2,500,000
2,500,000
2,500,000
2,500,000
 
6.2
Cao học
 
3,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
 
6.3
Chuyên khoa 2
 
3,500,000
4,500,000
4,500,000
4,500,000
4,500,000
 
6.4
Nghiên cứu sinh
 
4,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
 
7
Bảo vệ lại đề cương (không thực hiện được phải đổi đề tài)
 
 
 
 
 
 
 
7.1
Cao học
đ/đề cương
Chưa thu
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
 
7.2
Chuyên khoa 2
đ/đề cương
Chưa thu
1,500,000
1,500,000
1,500,000
1,500,000
 
7.3
Nghiên cứu sinh
đ/đề cương
Chưa thu
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
 
8
Thu phí hỗ trợ làm khoá luận tốt nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
8.1
Khoá luận
đ/khóa luận
500,000
600,000
600,000
600,000
600,000
 
 
Thu phí tổ chức bảo vệ luận văn, luận án, phát bằng
 
 
 
 
 
 
 
8.2
Chuyên khoa 1 (bảo vệ tại trường)
đ/luận văn
500,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
 
8.3
Cao học
đ/luận văn
1,000,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
 
8.4
Nghiên cứu sinh & Chuyên khoa 2
đ/luận án
1,000,000
1,500,000
1,500,000
1,500,000
1,500,000
 
9
Thu tiền ở của sinh viên trong Ký túc xá
đ/tháng
100,000
150,000
150,000
150,000
150,000
 
10
Phí đăng ký học bổ sung cấp chứng chỉ
Áp dụng cho học viên ngoài trường (không phải học viên sau đại học) đăng ký dự các học phần trong chương trình đào tạo (Cao học, đào tạo lại) để cấp chứng chỉ.
 
 
 
đ/tín chỉ
 
800,000
800,000
800,000
800,000
 
 
Nơi nhận:
- Ban giám hiệu
- Phòng TCKT, Đào tạo, Sau đại học
- Lưu VT
KT HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHỤ TRÁCH
QUẢN LÝ & ĐIỀU HÀNH
(đã ký)
Nguyễn Đăng Hòa
 

Các tin liên quan

Các tin đã đưa ngày: