STT
|
Nghiên
cứu thực hiện được
|
Phương
pháp tiến hành
|
Loài
động vật sử dụng
|
|
|
NGHIÊN
CỨU ĐỘC TÍNH
|
|
1
|
Nghiên cứu độc tính cấp
|
- Hướng dẫn OECD
|
Chuột nhắt trắng
|
|
|
2
|
Nghiên cứu độc tính 28 ngày
|
- Hướng dẫn OECD
- Hướng dẫn 371 của Bộ Y tế
|
Thỏ
|
|
Chuột cống trắng
|
|
3
|
Nghiên cứu độc tính 90 ngày
|
Hướng dẫn OECD
|
Chuột cống trắng
|
|
4
|
Nghiên cứu độc tính sinh sản
|
Một thế hệ (3- 4 tháng)
|
Chuột nhắt trắng
|
|
Hai thế hệ ( 6-8 tháng)
|
Chuột nhắt trắng
|
|
5
|
Nghiên cứu độc tính di truyền
|
Hướng dẫn OECD
|
Chuột nhắt trắng
|
|
|
NGHIÊN
CỨU TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
|
|
6
|
Nghiên cứu tác dụng giảm đau
|
- Mô hình gây đau quặn bằng acid
acetic
|
Chuột nhắt trắng
|
|
7
|
Mô hình giảm đau mâm nóng
|
Chuột nhắt trắng
|
|
8
|
Nghiên cứu tác dụng chống viêm cấp
tính
|
Mô hình gây phù bàn chân chuột bằng
carragenin
|
Chuột cống trắng
|
|
9
|
Nghiên cứu tác dụng chống viêm mạn
tính
|
Mô hình gây viêm mạn bằng cotton
pellet
|
Chuột cống trắng
|
|
10
|
Mô hình gây viêm màng hoạt dịch khớp gối bằng tinh thể natri urat
|
Chuột cống trắng
|
|
11
|
Mô hình gây viêm đa khớp thực nghiệm
(dùng thuốc 28 ngày)
|
Chuột cống trắng
|
|
12
|
Nghiên cứu tác dụng giải lo, an thần
|
Mô hình chữ thập nâng cao (EPM)
|
Chuột nhắt trắng
|
|
13
|
Nghiên cứu tác dụng gây ngủ
|
Mô hình kéo dài thời gian ngủ của
thiopental
|
Chuột nhắt trắng
|
|
14
|
Nghiên cứu tác dụng chống trầm cảm
|
Mô hình bơi cưỡng bức (FST) ( dùng thuốc
21 ngày)
|
Chuột cống trắng
|
|
15
|
Nghiên cứu tác dụng chống co giật
|
Mô hình gây co giật bằng strychnin
|
Chuột nhắt trắng
|
|
16
|
Nghiên cứu tác dụng cải thiện trí nhớ
|
Mô hình thực nghiệm gây suy giảm khả năng học tập
và ghi nhớ
|
Chuột nhắt trắng
|
|
17
|
Nghiên cứu tác dụng tăng cường chức
năng sinh dục nam
|
Test hành vi
|
Chuột cống trắng
|
|
18
|
Đánh giá tác dụng androgen của thuốc
trên chuột cống đực trưởng thành
|
Chuột cống trắng
|
|
19
|
Đánh giá tác dụng androgen của thuốc
trên chuột cống đực non thiến
|
Chuột cống trắng
|
|
20
|
Đánh giá tác dụng của thuốc trên chuột
gây suy giảm tình dục bằng valproat
|
Chuột cống trắng
|
|
21
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị gout
|
Đánh giá tác dụng ức chế xanthin
oxidase in vitro
|
|
|
22
|
Đánh giá tác dụng ức chế xanthin
oxidase in vivo
|
Chuột nhắt trắng
|
|
23
|
Đánh giá tác dụng hạ acid uric huyết
thanh thực nghiệm
|
Chuột nhắt trắng
|
|
24
|
Nghiên cứu tác dụng giảm ho
|
Mô hình gây ho bằng acid citric
|
Chuột nhắt
|
|
25
|
Nghiên cứu tác dụng long đờm
|
Đánh giá tác dụng long đờm
|
Chuột nhắt
Thỏ
|
|
26
|
Nghiên cứu tác dụng tăng lực
|
phương pháp chuột bơi kiệt sức của Beckhman
|
Chuột nhắt
|
|
27
|
Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết
|
Đánh giá tác dụng hạ đường huyết trên
chuột bình thường
|
Chuột
cống
|
|
28
|
Đánh giá tác dụng hạ đường huyết trên
chuột gây đái tháo đường bằng STZ
|
Chuột nhắt
|
|
29
|
Đánh giá tác dụng ức chế α-glucosidase
in vitro
|
|
|
30
|
Đánh giá tác dụng ức chế hấp thu
saccarose
|
Chuột cống trắng
|
|
31
|
Đánh giá tác dụng ức chế dung nạp
glucose
|
Chuột cống trắng
|
|
32
|
Đánh giá tác dụng hạ đường huyết trên
chuột đái tháo đường typ 2
|
Chuột cống trắng
|
|
33
|
Mô hình cô lập đảo tụy và đánh giá thuốc
trên khả năng bài tiết insulin
|
|
|
34
|
Đánh giá tác dụng của thuốc trên chuột
cống gây kháng insulin bằng chế độ ăn
|
Chuột cống trắng
|
|
35
|
Đánh giá tác dụng hoạt hóa AMPK của
thuốc
|
Tế bào HEP G2
|
|
36
|
|
Đánh giá khả năng ức chế PTB1B invitro
của thuốc
|
|
|
37
|
Nghiên cứu tác dụng hạ mỡ máu
|
Đánh giá tác dụng hạ mỡ máu trên mô
hình gây rối loạn mỡ máu bằng lipid ngoại sinh
|
Chuột cống trắng
|
|
38
|
Đánh giá tác dụng hạ mỡ máu trên mô
hình gây rối loạn mỡ máu bằng poloxamer 407
|
Chuột cống trắng
|
|
39
|
Đánh giá tác dụng hạ mỡ máu trên mô hình
gây vữa xơ động mạch
|
Thỏ
|
|
40
|
Nghiên cứu tác dụng lợi tiểu
|
Đánh giá tác dụng lợi tiểu
|
Chuột cống trắng
|
|
41
|
Nghiên cứu tác dụng hạ huyết áp
|
Đánh giá tác dụng hạ huyết áp trên mô hình gây tăng huyết áp kéo dài
|
Chuột cống
|
|
42
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị hen phế
quản
|
Nghiên cứu tác dụng giãn cơ trơn khí
phế quản
|
Chuột lang
|
|
43
|
Nghiên cứu tác dụng chống viêm tại phổi
trên mô hình gây viêm bằng sephadex
|
Chuột cống trắng
|
|
44
|
Nghiên cứu tác dụng của thuốc điều trị
loét dạ dày – tá tràng
|
Mô hình thắt môn vị shay
|
Chuột cống trắng
|
|
45
|
Mô hình gây loét dạ dày cấp bằng
indomethacin
|
Chuột cống trắng
|
|
46
|
Mô hình gây loét dạ dày mạn bằng acid
acetic
|
Chuột cống trắng
|
|
47
|
Nghiên cứu tác dụng chống oxi hóa
|
Mô hình đánh giá tác dụng chống oxi
hóa in vitro
|
|
|
48
|
Mô hình đánh giá tác dụng chống oxi
hóa
|
Chuột nhắt trắng
|
|
|
Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan
|
Mô hình nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan trên tổn
thương gan do các chất gây độc với gan
|
Chuột nhắt trắng
|
|
49
|
Nghiên cứu tác dụng lợi mật
|
Đánh giá tác dụng lợi mật theo phương
pháp Rudi
|
Chuột nhắt trắng
|
|
50
|
Nghiên cứu tác dụng cầm máu
|
Đánh giá tác dụng cầm máu trên chuột
bình thường và chuột gây bị rối loạn đông máu
|
Chuột cống trắng
|
|
51
|
Nghiên cứu tác dụng chống đông
|
Mô hình đánh giá tác dụng chống đông in vitro
|
|
|
52
|
Mô hình đánh giá tác dụng chống đông in vivo
|
Chuột cống trắng
|
|
53
|
Mô hình đánh giá tác dụng chống kết tập
tiểu cầu
|
|
|
54
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị sỏi tiết
niệu
|
Mô hình nghiên cứu tác dụng của thuốc
trên sỏi tiết niệu in vitro
|
|
|
55
|
Mô hình nghiên cứu tác dụng của thuốc
trên sỏi tiết niệu in vivo
|
Chuột cống trắng
|
|
56
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị viêm đại
tràng
|
Đánh giá tác dụng chống viêm đại tràng
|
Thỏ
|
|
57
|
Nghiên cứu tác dụng tăng tuần hoàn não
|
Đánh giá tác dụng trên lưu lượng tuần hoàn
não
|
Mèo
|
|
Đánh giá tác dụng giãn mạch
|
Thỏ
|
|
58
|
Đánh giá tác dụng chống ung thư
|
Đánh giá tác dụng trên khối u thực
nghiệm
|
Chuột nhắt trắng
|
|
59
|
Đánh giá tác dụng gây độc tế bào in
vitro (ung thư vú, tử cung…)
|
|
|
60
|
Đánh giá tác dụng ức chế miễn dịch
|
Đánh giá tác dụng thu teo tuyến ức
|
Chuột cống trắng
|
|
61
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị trĩ
|
Mô hình gây viêm trực tràng bằng dầu
croton
|
Chuột cống trắng
|
|
62
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị bỏng của
thuốc
|
Mô hình gây bỏng nhiệt
|
Thỏ
|
|