Bài
|
Nội dung
|
TLTK
|
1- Thuốc mỡ
|
1.
Thuốc mỡ Benzosali (mỗi sinh viên làm 20 g)
2. Gel lidocain (mỗi
sinh viên làm 50 g)
|
TTBC, tr. 63
TTBC, tr. 70
|
2- Thuốc mỡ
|
1.
Emulgel natri diclofenac (mỗi sinh viên làm 50 g)
2.
Thuốc mỡ methyl salicylat (mỗi sinh viên làm 20 g)
|
TTBC, tr. 69
TTBC, tr. 66
|
3- Thuốc đặt
|
1. Thuốc đặt paracetamol (tá dược
Suppocire, mỗi sinh viên làm
10 viên)
2.
Thuốc đặt
nystatin 100 000 IU ~ 20 mg (mỗi sinh viên làm
5 viên; bù hàm lượng dược chất: 20%)
|
TTBC, tr. 77
TTBC, tr. 75
|
4- Viên nang
|
1.
Viên nang
cloramphenicol (2 nhóm, mỗi nhóm làm 300 viên + đo
khối lượng riêng biểu kiến, độ trơn chảy)
2.
Đánh giá độ hòa tan của viên nang
cloramphenicol (DĐVN IV)
|
TTBC, tr. 88
TTBC, tr. 115
|
5- Viên nén
|
1.
Viên nén
paracetamol (mỗi sinh viên làm
30 viên)
2.
Viên nén clorpheniramin
(mỗi sinh viên làm 50 viên,
không bao)
|
TTBC, tr. 93
TTBC, tr. 102
|
6- Thuốc bột
|
1.
Bột pha hỗn dịch
amoxicilin 125 mg/5 ml (mỗi
sinh viên làm
1 lọ)
2.
Cốm
pha hỗn dịch co-trimoxazol (mỗi
sinh viên làm 4 gói)
|
TTBC, tr. 81
TTBC, tr. 83
|
7- Viên nén
|
1.
Viên nén natri diclofenac bao tan ở ruột
(cả tổ làm 2000 viên,
dập trên máy quay tròn)
2.
Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của
viên nén: độ cứng, độ bở,
độ mài mòn, độ hòa tan (viên paracetamol) (DĐVN IV)
|
TTBC, tr. 105
TTBC, tr. 112-115
|
8- Viên bao
|
1.
Viên nén natri diclofenac bao tan ở ruột (bao viên)
2.
Đánh giá độ hoà tan của viên nén natri diclofenac bao tan ở ruột trong môi
trường acid (DĐVN V)
|
TTBC, tr. 105
TTBC, tr. 113
|