Giảng dạy và lĩnh vực nghiên cứu của bộ môn Hóa dược
(24/03/2010)
Giảng dạy và lĩnh vực nghiên cứu của BM Hóa dược
I. Giảng dạy
BM phụ trách giảng dạy các môn học sau đây:
STT |
Tên môn học |
Số ĐVHT/tín chỉ |
Đối tượng |
1 |
Liên quan cấu trúc – tác dụng |
2 tín chỉ |
Cao học & CKII |
2 |
PP nghiên cứu phát triển thuốc mới |
2 tín chỉ |
Cao học & CKI |
3 |
Hóa trị liệu |
2 tín chỉ |
Cao học & CKI |
4 |
Kiểm nghiệm theo nhóm chức |
1 tín chỉ |
Cao học |
5 |
Lý thuyết hóa dược I |
3 |
Đại học, BH |
6 |
Lý thuyết hóa dược II |
3 |
Đại học, BH |
7 |
Lý thuyết hóa dược I |
2 |
Chuyên tu |
8 |
Lý thuyết hóa dược II |
2 |
Chuyên tu |
9 |
Thực tập Hóa dược |
2 |
Đại học, chuyên tu, BH |
10 |
Hóa dược (cả thực hành) |
4 (tín chỉ) |
Cao đẳng |
11 |
Hóa trị liệu (cả thực hành) |
4 |
Trung cấp |
II. Nghiên cứu
2.1. Các hướng nghiên cứu chính:
- Nghiên cứu triển khai các quy trình kiểm nghiệm nguyên liệu hóa dược và thuốc.
- Nghiên cứu phát triển các phương pháp kiểm nghiệm mới.
- Nghiên cứu triển khai quy trình tổng hợp nguyên liệu hóa dược tại Việt Nam nhằm từng bước tạo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất thuốc trong nước thay thế cho các nguyên liệu hóa dược phải nhập khẩu. Một số ví dụ: thuốc điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính finasterid, thuốc điều trị tăng huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến lành tính terazosin hydroclorid, resveratrol (hoạt chất có tác dụng phòng các bệnh ung thư, tim mạch).
- Nghiên cứu thiết kế và tổng hợp các tiền thuốc: tiền thuốc kép của clorambucil và camptothecin, tiền thuốc của fluconazol (một thuốc kháng nấm), tiền thuốc của dihydroartemisinin.
- Nghiên cứu thiết kế và tổng hợp các dẫn chất mới có hoạt tính sinh học phục vụ cho nghiên cứu và phát triển thuốc mới. Một số ví dụ: các dẫn chất benzothiazol, các chất ức chế histon deacetylase (một mục tiêu phân tử trong nghiên cứu và phát triển các thuốc điều trị ung thư), các dẫn chất lai hóa chalcone-combretastatin, các dẫn chất của fluconazol.
- Nghiên cứu sàng lọc và phân lập và xác định cấu trúc các chất có hoạt tính sinh học từ các cây cỏ tự nhiên: các chất ức chế NF-kB (một mục tiêu phân tử quan trọng trong nghiên cứu phát triển các thuốc chống viêm và chống ung thư).
2.2. Một số đề tài đã và đang thực hiện
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Tình trạng |
Đề tài cấp bộ và tương đương |
1 |
Nghiên cứu pp quang phổ và HPLC để định lượng các thuốc từ 2-5 thành phần |
PGS.TS. Thái Duy Thìn |
Bộ Y tế |
2003-2005 |
Đã nghiệm thu, đạt xuất sắc |
2 |
Nghiên cứu phương pháp định lượng artemisinin
|
PGS.TS. Trần Đức Hậu |
Bộ Y tế |
2003-2005 |
Đã nghiệm thu, đạt khá |
3 |
Phân lập và xác định cấu trúc các chất ức chế nf-kb. … |
TS. Nguyễn Hải Nam |
MS: 519206
Bộ KHCN (đề tài NCCB) |
2006-2007 |
Đạt
(chỉ xếp loại Đạt hay Không đạt) |
4 |
Nghiên cứu triển khai quy trình tổng hợp thuốc điều trị phì đại tiền liệt tuyến finasterid |
TS. Nguyễn Hải Nam |
MS: ACD00606
Bộ Y Tế |
2006-2008 |
Đã nghiệm thu, đạt xuất sắc |
5 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp terazosin hydroclorid làm thuốc điều trị tăng huyết áp và phì đại lành tính tiền liệt tuyến |
TS. Nguyễn Hải Nam |
MS:
01C-08/03-2009-2
Sở KHCN Hà Nội |
2009-2010 |
Đã nghiệm thu, đạt xuất sắc |
6 |
Development of NF-kB inhibitors from Vietnamese medicinal plants |
TS. Nguyễn Hải Nam |
MS:
F/4441-1
International Foundation for Science (Sweden) |
2008-2010 |
Đã nghiệm thu, đạt xuất sắc |
7 |
Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dẫn chất benzothiazol |
PGS.TS. Nguyễn Hải Nam |
Nafosted, Bộ KHCN |
2009-2011 |
Đã nghiệm thu, đạt xuất sắc |
8 |
Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số acid hydroxamic hướng ức chế histon deacetylase |
PGS.TS. Nguyễn Hải Nam |
Nafosted, Bộ KHCN |
2010-2013 |
Đang thực hiện |
9 |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp pidotimod làm nguyên liệu sản xuất thuốc tăng cường miễn dịch |
PGS.TS. Nguyễn Hải Nam |
Bộ Y tế |
2011-2014 |
Đang thực hiện |
Đề tài cấp trường |
1 |
Nghiên cứu phân lập và xác định hàm lượng resveratrol trong Cốt khí củ trồng ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Hải Nam |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2006-2007 |
Xuất sắc |
2 |
Tổng hợp một số dẫn chất acid hydroxamic hướng ức chế histon deacetylase |
ThS. Đào Thị Kim Oanh |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2008-2009 |
Khá |
3 |
Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dẫn chất benzothiazol |
ThS. Phan Thị Phương Dung |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2009-2010 |
Khá |
4 |
Nghiên cứu quy trình định lượng etoricoxib trong huyết tương |
ThS. Vũ Đức Lợi |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2010-2011 |
Khá |
5 |
Nghiên cứu định lượng một số chất bảo vệ thực vật |
TS. Nguyễn Tường Vy |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2010-2011 |
Khá |
6 |
Tổng hợp một số dẫn chất acid hydroxamic hướng ức chế histon deacetylase |
ThS. Đào Thị Kim Oanh |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2010-2011 |
Xuất sắc |
7 |
Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dẫn chất benzothiazol |
ThS. Phan Thị Phương Dung |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
2010-2011 |
Xuất săc |
2.3 Một số công trình đã công bố:
TS. Nguyễn Tường Vy
Tạp chí trong nước:
1. Áp dụng phương pháp quang phổ đạo hàm để định lượng đồng thời sulfamethoxazol và trimethoprim trong thuốc viên trimethoprim.
2. Định lượng đồng thời paracetamol và acid mefanamic trong viên nén Pamisic bằng đo quang phổ MCA.
3. Định lượng đồng thời b caroten và lycopen trong dầu gấc bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
4. Định lượng a-Tocopherol trong dầu gấc bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC/DAD).
5. Xác định thành phần các acid béo trong dầu Gấc bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC/MS).
6. Phân tích một số vi lượng kim loại trong dầu Gấc bằng quang phổ phát xạ plasma cảm ứng kết nối khối (ICP/MS)
7. Độ ổn định của một số hoạt chất sinh học trong dầu Gấc Việt Nam
8. Nghiên cứu định lượng đồng thời vitamin A và vitamin E trong sữa bằng kỹ thuật HPLC
Kỷ yếu Hội nghị:
1. Nghiên cứu định lượng paracetamol và quinin sulfat trong chế phẩm hỗn hợp có 2 thành phần.
2. Determination of fatty acids in the Momordica cochinchinensis aril oil by gas chromatography.
3. Determination of some bioactive components in the Gac aril oil (Momordica cochinchinensis Spreng)
ThS. Phan Thị Phương Dung
Tạp chí quốc tế
1. Nguyen Hai Nam, Phan Thi Phuong Dung, Phuong Thien Thuong and Tran Thi Hien, 2010, “Synthesis and Biological Evaluation of A Series of (Benzo[d]thiazol-2-yl)Cyclohexanecarboxamides and (Benzo[d]Thiazol-2-yl)cyclohexanecarbothioamides”, Medicinal Chemistry, 6, 159-164.
2. Nguyen Hai Nam, Phan Thi Phuong Dung and Phuong Thien Thuong (2011), “Synthesis and Biological Evaluation of a Series of 2-(Substitutedphenyl) Benzothiazoles”, Medicinal Chemistry, 7, 127-134.
3. Nguyen-Hai Nam,Phan Thi Phuong Dung, Doan Thanh Hieu, Le Hoang, Tran Thi Hien,Trần Thế Cường, Phan Dinh Chau (2011) (đang in), “Synthesis and evaluation of biological activities of a series of (6-substitutedbenzothiazol-2-yl)acrylamides”.
Tạp chí trong nước
1. Phan Đình Châu, Phan Thị Phương Dung, Nguyễn Đức Chiến, Phạm Thanh Thủy 1999), “Nghiên cứu một số hợp chất dị vòng dùng làm thuốc tổng hợp Sulfamethazin”, Tạp chí dược họcsố 227 (5), 8-9.
2. Phan Đình Châu, Phan Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Trần Minh, Vũ Bình Dương (2003), “Tổng hợp một số dẫn chất có hoạt tính sinh học của 2-amino-4,6-dimethyl pyrimidin, Tạp chí dược họcsố 327 (7), 15-17.
3. Phan Đình Châu, Phan Thị Phương Dung, “Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất 1,4-dihydropyridin dự đoán có hoạt tính sinh học” (2007), Tạp chí Hóa học T.45 (5), tr. 600-603.
4. Phan Đình Châu, Phan Thị Phương Dung (2008), “Nghiên cứu điều chế 2-amino -5-cloro-benzophenon nguyên liệu trung gian quan trọng trong tổng hợp thuốc an thần gây ngủ diazepam”, Tạp chí Hóa học, T. 46 (1), 62-66.
5. Nguyễn Hải Nam, Phan Thị Phương Dung và cộng sự (2008), “Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol. Phần 1. 2-Acylaminobenzothiazol”, Tạp chí dược học 392 (48), 31-35.
6. Phan Thị Phương Dung, Nguyễn Cẩm Hương, Nguyễn Hải Nam (2009), “Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol: Các (benzothiazol-2-yl)cyclopropancarboxamid”,Tạp chí dược học, 394 (49), 29-33.
7. Phan Thị Phương Dung, Trần Phương Thảo, Nguyễn Hải Nam (2009),“Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất 2-phenylbenzothiazol”, Tạp chí dược học, 397 (49), 43-47.
8. Phan Thị Phương Dung, Nguyễn Hải Nam (2010), “Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol: Phần 5. Các (benzothiazol-2-yl)-4-morpholincarboxamid và 2-(benzoylamino) -6-ethoxybenzothiazol”, Tạp chí dược học 413 (50), 24-28.
9. Phan Thị Phương Dung, Nguyễn Hải Nam (2010), “Tổng hợp và thử tác dụng kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất benzothiazol: Phần 7. N- (Benzothiazol-2-yl)-4-nitrobenzensulfonamid và dẫn chất”, Tạp chí dược học 416 (50), 24-28.
Kỷ yếu Hội nghị
1. Trần Phương Thảo, Phan Thị Phương Dung, Nguyễn Hải Nam (2009), “Design, synthesis and bioevalution of several series of new 2-acylbenzothiazol derivatives”. Pharma Indochina VI - The development of Indochina pharmacy in the context of global economic recession, Hue,Vietnam, 172-177, 12.
2. Phan Đình Châu, Nguyễn Thị Ngân Hà, Đặng Thị Huyền Trang, Phan Thị Phương Dung. “Nghiên cứu điều chế D-a-phenylglycin làm nguyên liệu cho việc tổng hợp một số thuốc kháng sinh bán tổng hợp nhóm β-lactam” (2007). Tuyển tập các công trình hội nghị khoa học và công nghệ hóa học Hữu cơ toàn quốc lần thứ tư. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia. Hà Nội, 10/2007, 18-22.
3. Phan Đình Châu, Nguyễn Thị Tuyết Trinh, Trần Quang Tuấn, Phan Thị Phương Dung. “Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị bệnh đau thắt ngực và tăng huyết áp Nifedipin” (2007). Tuyển tập các công trình hội nghị khoa học và công nghệ hóa học Hữu cơ toàn quốc lần thứ tư. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia. Hà Nội, 10/2007, 27-31.
ThS. Đào Thị Kim Oanh
Bản quyền
1. Han Sang-Bae, Nam NH, Hue VTM, Oanh DTK, Kim Young Soo, Hong Jin-Tae. Kim Hwan Mook. Tổng hợp một số dẫn chất acid hydroxamic mới hướng ức chế histon deacetylase và các hợp chất này đóng vai trò là hoạt chất để điều trị ung thư. Korean Patent No 10-2011-0050864 (2011.05.27)
Tạp chí quốc tế
1. Oanh DTK, Hai HV, Park SH, Kim HJ, Han BW, Kim HS, Hong JT, Han SB, Hue VTM*, Nam NH*. Tổng hợp các acid hydroxamic chứa nhân benzothiazol hướng ức chế histon deacetylase và kháng tế bào ung thư. Bioorg. Med. Chem. Lett., in press, 2011.
Tạp chí trong nước
1. Trần Anh Tuấn, Đào Thị Kim Oanh, Trần Thị Lan Hương, Trần Đức Hậu. Bước đầu đánh giá chất lượng một số chế phẩm artesunat sản xuất trong nước thông qua việc xác định độ đồng đều khối lượng và xác định hàm lượng bằng HPLC, Tạp chí Dược học, 10/2008.
2. Ngô Anh Ngọc, Phan Thị Phương Dung, Đào Thị Kim Oanh, Nguyễn Hải Nam. Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol. Phần 1: 2-acylaminobenzothiazol, Tạp chí Dược học, 12/2008.
3. Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bae Han, Nguyễn Hải Nam. Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N4-hydroxysuccinamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase, Tạp chí Dược học, 4/2011.
4. Đào Thị Kim Oanh, Phạm Ngọc Bùng, Trần Đức Hậu, Nguyễn Hải Nam. Nghiên cứu bán tổng hợp haloperidol decanoat, Tạp chí hóa học, 2010.
5. Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bae Han, Hoàng Văn Hải, Trần Văn Nam, Văn Thị Mỹ Huệ, Nguyễn Hải Nam. Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N6-hydroxyadipamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase, Tạp chí Dược học, 7/2011.
6. Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bae Han, Hoàng Văn Hải, Trần Văn Nam, Văn Thị Mỹ Huệ, Nguyễn Hải Nam. Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N8-hydroxyoctandiamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase, Tạp chí Dược học, 8/2011.
Kỷ yếu Hội nghị
1. Anh NTK, Oanh DTK, Bung PN, Hue PG. Đánh giá tương đương in vitro và sinh khả dụng in vivo của một số viên nén haloperidol, Proceeding Pharma Indochina II, 2001, Hanoi, Vietnam.
ThS. Ngô Anh Ngọc
Tạp chí quốc tế:
1. L. Jean-Gérard, F. Macé, H. Dentel, A. N. Ngo, S. Collet, A. Guingant, M. Evain. A New Synthesis of (R)-(-)-Sumanirole (PNU-95666E). Synlett. 2010, 10, 1473-1476
2. H. N. Nguyen, A. N. Ngo. An improved synthesis of finasteride from 4-androsten-3,17-dione. Asian Journal of Research in Chemistry. 2010, 3(4), 1099-1102.
Tạp chí trong nước:
1. Ngoc NA, Hau TD. Xây dựng một phương pháp HPLC định lượng Xylometazoline. HCl trong thuốc nhỏ mũi Nostravin. Tạp chí Dược học. 2006, 11A, 112-116.
2. Nam NH, Ngoc NA, Son Dihydroartemisinin BN. Tổng hợp và đánh giá tác dụng điều trị tiềm năng kéo dài của các dẫn chất. Tạp chí Dược học. 2008, 04, 28-31.
3. Nam NH, Ngoc NA, Tuat CT. Tổng hợp và đánh giá hoạt tính chống nấm của các dẫn chất o-Fluconazole. Tạp chí Dược học. 2008, 06, 20-23.
4. Nam NH, Dung PTP, Oanh DTK, Thao TP, Ngoc NA. Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học của các dẫn chất Benzothiazole. Phần 1. 2-Acylaminobenzothiazole. Tạp chí Dược học. 2008, 12, 31-35.
5. Nam NH, Ngoc NA. Tổng hợp Finasteride. Phần 1. Tổng hợp chất trung gian 4-azaandrost-5,16-dien-17-cyano-3-on. Tạp chí Dược học. 2009,11,31-34.
Kỷ yếu Hội nghị:
1. Hội nghị của Hội Hóa học Pháp.
Tên đề tài : Remote Control of the Stereochemistry of Electrophilic Addition to a Chiral 1,2-Dihydroquinoline.
Ngày: 06 – 08/06/2011; Địa điểm: Noirmoutier.
2. Hội nghị của Trường đào tạo Nghiên cứu sinh của vùng Pays de la Loire.
Tên đề tài: A New Synthesis of (R)-(-)-Sumanirole (PNU-95666E).
PGS.TS. Nguyễn Hải Nam
Editorial (Biên tập)
1. Nam NH. Recent Advances in Antimitotic Agents. (Editorial). Curr. Pharm. Design. 11(13), 1593-1594, 2005.
Books and chapters (Sách và chương sách)
1. Structure-activity relationships of drug groups (in Vietnamese). To be published in 2011.
2. New drug discovery and development. Hanoi University of Pharmacy. 2010.
2. Nguyễn Tường Vy, Nguyễn Hải Nam, Dương Ly Hương, Đào Thị Kim Oanh (CB: Nguyễn Tường Vy). Thực tập Hóa trị liệu (Tài liệu dùng cho hệ trung cấp). Trường Đại Học Dược Hà Nội, 2006.
2. Võ Thị Nhị Hà, Nguyễn Hải Nam, Đào Thị Kim Oanh, Thái Duy Thìn, Nguyễn Tường Vy (CB: Thái Duy Thìn). Thực tập Hóa Dược (Tài liệu dành cho hệ dài hạn, chính quy). Trường Đại Học Dược Hà Nội, 2005.
Patents (Bản quyền)
1. Han SB, Hong JT, Kim HM, Oanh DTK, Hue VT, Nam NH. Novel Hydroxamic Acids Having Histone Deacetylase Inhibiting Activity and Pharmaceutical Composition for Treating Cancer Comprising the Same As Active Ingredient. Korean Patent No. 10-2011-0050864 (Số nhận hồ sơ: 1-1-2011-0400113-05).
2. Parang K, Sardari S, Nam NH. Preparation of azole monosaccharide as antifungal agents. PCT Int. Appl. 006860 2005, 62 pp.
3. Parang, K.; Sun, G.; Kumar, A.; Nguyen, N. H.; Wang, Y.-H.; Ye, G. Bisubstrate inhibitors of protein tyrosine kinases as therapeutic agents. PCT Int. Appl. WO 117932 (2005), 74 pp.
4. Ahn BZ, Kim Y, Kim SB, Nam NH. 5-Membered ring heterocycle (Z)-diarylethene as anticancer agents. Korean Patent No 10-2001-0018596 (2001.04.09).
5. Ahn BZ, Nam NH. 1,4-Dihydroxybenzenes: Preparation Methods and Antitumor Activity. Korean Patent No 10-2001-0074621 (2001.11.28).
Papers (Công trình khoa học)
1. Nam NH, Dao Thi Kim Oanh, Hoang Van Hai, Van Thi My Hue, Byung-Woo Han, Sang-Bae Han. Benzothiazole-containing hydroxamic acids as histone deacetylase inhibitors and antitumor agents. Bioorganic and Medicinal Chemistry Letters. 2011.
2. Nguyễn Thị Kiều Anh, Ngô Quang Trung, Nguyễn Thị Huyền, Trần Thúy Hạnh,Nam NH Đánh giá chất lượng nguyên liệu terazosin HCl tổng hợp tại Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Dược. 2011.
3. Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bae Han, Hoàng Văn Hải, Trần Văn Nam,Văn Thị Mỹ Huệ, Nam NH. Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N8-hydroxyoctanamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 2011. (J Pharm Sci 23)
4. Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bae Han, Hoàng Văn Hải, Trần Văn Nam,Văn Thị Mỹ Huệ, Nam NH. Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N6-hydroxyadipamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 2011. (J Pharm Sci 22)
5. Đào Thị Kim Oanh, Sang-Bae Han, Nam NH. Tổng hợp N1-(benzo[d]thiazol-2-yl)-N4-hydroxysuccinamid và dẫn chất hướng ức chế histon deacetylase. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 2011. (J Pharm Sci 19)
6. Nam NH, Dung PTP, Han SB. Synthesis and biological activity of some N-(6-substitutedbenzothiazol-2-yl)acrylamides. Med. Chem. 2011.
7. Nam NH, Thao TP, Ngoc NA, Han SB. Synthesis and antitumor activity of some indirubins and carbaindirubins. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 2011. (J Pharm Sci 21)
8. Nam NH, Oanh DTK. Nghiên cứu tổng hợp haloperidol decanoat. Tạp chí Hóa học (Journal of Chemistry), 2011.
9. Thu NB, Tuan DT, Hien TT, Khoi NM, Dung TT, Quan L, Anh LTV,
Nam NH.
Synergistic effect of estrogen activity and phosphorylation in human breast carcinoma MCF-7 cells by methanol extracts from cortex of
Vigna radiate and stem bark of
Eucomia ulmoides. Scientia Pharmaceutica. 2011
.
10. Nam NH, Ngọc NA, Ahn BZ. Synthesis of (6,7-dimethoxy-2-oxo-2H-chromen-4-yl)methyl 3-arylacrylate as water soluble antitumor agents. Letters in Drug Design and Discovery 2011. (published)
11. Nam NH, Dung PT, Thuong PT. Synthesis and Biological Evaluation of A Series of 2-(Substitutedphenyl)benzothiazoles. Medicinal Chemistry 2010. (published)
12. Vung NT, You YJ, Nam NH. Isolation of some bioactive components from Rubia cordifolia. J. Materia Medica. (Hanoi), 15(3), 175-178, 2010. (published)
13. Nam NH, Dung PTP. Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của các dẫn chất benzothiazol. Phần 7. N-(Benzothiazol-2-yl)-4-nitrobezensulfonamid và dẫn chất. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 2010. (published). (J Pharm Sci 17)
14. Nam NH, Vung NT. Nghiên cứu tổng hợp terazosin hydroclorid. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 50 (11), 35-39, 2010. (J Pharm Sci 18)
15. Nam NH, Dung PTP, Hieu DT. Synthesis and Biological Evaluation of A Series of (Benzo[d]thiazol-2-yl)cyclohexanecarboxamides and (benzo[d]thiazol-2-yl)cyclohexanecarbothioamides. Med. Chem. 6 (3), 159-164, 2010.
16. Nam NH, Ngoc NA. An improved synthesis of finasteride from 4-androsten-3,17-dione. Asian J Res. Chem. 3 (4), 1099-1102, 2010.
17. Nam NH, Dung PTP. Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol. Phần 5. Các (benzothiazol-2-yl)-4-morpholincarboxamid và 2-(benzoylamino)-6-ethoxybenzothiazol. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 50 (9), 24-28, 2010.
18. Nam NH. Tổng hợp finasterid. Phần II. Tổng hợp finasterid từ chất trung gian 4-azaandrost-5,16-dien-17-cyano-3-on. Tạp chí Dược học 50 (1), 53-56, 2010.
19. Nam NH, Ngoc NA. Tổng hợp finasterid. Phần I. Tổng hợp chất trung gian 4-azaandrost-5,16-dien-17-cyano-3-on. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 49 (10), 31-34, 2009.
20. Nam NH, Thao TP, Dung PTP. Synthesis and biological activities of some benzothiazole derivatives. The Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences. Hue, Vietnam, 11-18/12/2009. pp. 172-177.
21. Nam NH, You YJ. NF-kB inhibitory activities of the methanol extracts and some constituents therein of some Vietnamese medicinal plants. Scientica Pharmaceutica 77, 389-399, 2009.
22. Nam NH. Tổng hợp và độc tính tế bào của một số dẫn chất 2,3-diarylpropenal (Synthesis and cytotoxicity of some 2,3-diarylpropenals). Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 7, 49-552, 2009.
23. Nam NH, Dung PTP, Thao TP. Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol. Phần 3: C¸c 2-phenylbenzothiazol. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 5, 43-47, 2009.
24. Nam NH, Dung PTP, Huong NC. Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol. Phần 2: C¸c benzothiazol-2-yl-cyclopropylcarboxamid. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 2, 29-33, 2009.
25. Nam NH, Dung PTP, Oanh DTK, Thao TP, Ngoc NA. Tổng hợp và tác dụng sinh học của dẫn chất benzothiazol. Phần 1: C¸c 2-acylaminobenzothiazol. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci). 12, 31-35, 2008.
26. Nam NH, Ngoc NA, Tuat CT. Tổng hợp và tác dụng kháng nấm của một số dẫn chất O-acylfluconazol. Tạp chí Dược học(J. Pharm. Sci.) 6, 20-23, 2008.
27. Nam NH, Vung NT. Isolation of some bioactive compounds from Perilla ocymoides. J. Materia Medica. 13(3), 120-123, 2008.
28. Nam NH, Ngoc NA, Son BN. Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất ester có khả năng tác dụng kéo dài của artemisinin. Tạp chí Dược học(J. Pharm. Sci.), 4, 26-28,2008.
29. Nam NH, et al. Synthesis and cytotoxicity of derivatives of 4’,5,6-trihydroxy-3,3’,7-trimethoxyflavone isolated from Miliusa balansae. VAST – Proceedings of the International Scientific Conference on “Chemistry for Development and Integration”. Hà Nội, 12/2008, trang 171-178.
30. Tuan ND, Nam NH, Vung NT. Định lượng resveratrol trong cốt khí củ trồng ở Việt Nam. Tạp chí Dược học (J Pharm Sci), 11, 13-16, 2007.
31. Ye G, Nam NH, Kumar A, Saleh A, Shenoy DB, Amiji MM, Lin X, Sun G, Parang K. Synthesis and Evaluation of Tripodal Peptide Analogues for Cellular Delivery of Phosphopeptides. J. Med. Chem. 50, 3604-3617,2007.
32. Nam NH, Ahn BZ. Combretastatin-Chalcone hydrids: Synthesis and cytotoxicity. Med. Chem. 3, 373-377, 2007.
33. Nam NH, You YJ, Vung NT. NF-kB inhibitory activity of some medicinal plants extracts. Journal of Materia Medica, 12(2), 43-46, 2007.
34. Nam NH, Chung LH. Phân lập resveratrol và emodin từ cốt khí củ trồng ở Việt Nam. Tạp chí Dược học(J. Pharm. Sci.) 1, 7-10, 2007.
35. Nam NH, Ngoc NA, Ye G, Parang K. Design and synthesis of conformational constrained Src SH2 domain inhibitors. The Fifth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences. Bangkok, 11/2007. p. 164.
36. Nam NH, Ngoc NA, Tuat CT. Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của các dẫn chất O-acylfluconazol. Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hóa học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 10/2007, trang 159-164.
37. Nam NH. Tác dụng chống ung thư in vitro và in vivo của phức hợp camptothecin-clorambucil. (Cytotoxicity and antitumor activity of the camptothecin-chlorambucil hybrid). Tạp chí Dược học (J. Pharm. Sci.). 8, 19-20, 2006.
38. Hien TT, Nam NH, Hue BT, Son DC. Xây dựng phương pháp HPLC kiểm nghiệm chế phẩm chứa nevirapin. Tạp chí Kiểm nghiệm 4(12), 4-7, 2006.
39. Nam NH. Naturally Occuring NF-kB Inhibitors. Mini-Review in Medicinal Chemistry 6, 945-951, 2006.
40. Nam NH, Cuong NM. Alpha-Substituted 2’,5’-Dihydroxychalcones: Synthesis and Cytotoxicity. J. Chem. 42(2), 239-244, 2006.
41. Nam NH. Nghiên cứu tổng hợp resveratrol (Synthesis of resveratrol). Tạp chí Dược học(J. Pharm. Sci.) 6, 9-11, 2006.
42. Nam NH, Vung NT. Phân lập và xác định cấu trúc của hai flavanoid từ Crinum latifolium (Isolation and Structural Elucidation of Two Flavanoids from Crinum latifolium). Tạp chí Dược học(J. Pharm. Sci.) 1, 7-9, 2006.
43. Nam NH. Artemisinin Derivatives as Antimalarial and Antitumor Agents. Revue Pharmaceutique 26(2), 3-11, 2005.
44. Nam NH and Vung NT. Antioxidant Activity of Some Synthetic Chalcones. J. Materia Medica. 10, 80-83, 2005.
45. Nam NH. Convenient synthesis of [bis(2-acyloxyethyl)-amino]-acetic acid. Application in the synthesis of camptothecin-chlorambucil hybrid as an antitumor agent). Tạp chí Dược học(J. Pharm. Sci.). 7, 7-10, 2005.
46. Ye G, Ayrapetov M, Nam NH, Sun G, Parang K. Solid-phase binding assays of peptides using EGFP-Src SH2 domain fusion protein and biotinylated Src SH2 domain. Bioorg. Med. Chem. Lett. 15, 4994-4997, 2005.
47. Nam NH. Tổng hợp một số phức hợp hướng đại tràng của thuốc chống viêm corticoid 1. Synthesis. Revue de Pharmaceutique. 26(1), 17-24, 2005.
48. Ayrapetov MK, Nam NH, Ye G, Kumar A, Parang K, Sun G. Functional diversity of CSK, CHK and SRC SH2 domains due to a single residue variation. J Biol Chem. 280, 25780-25787, 2005.
49. Nam NH. Nghiên cứu tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dẫn chất của fluconazol. (Synthesis and biological activity of some fluconazole derivatives). Tạp chí Dược học (J. Pharm. Sci.). 5, 13-15, 2005.
50. Min BS, Huong HT, Kim JH, Jun HJ, Na MK, Nam NH, Lee HK, Bae K, Kang SS. Furo-1,2-naphthoquinones from Crataegus pinnatifida with ICAM-1 Expression Inhibition Activity. Planta Medica 70, 1166-1170, 2004.
51. Nam NH, You YJ, Kim Y, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. New Contituents from Crinum latifolium with Inhibitory Activity against Tube-like Formation of Human Umbilical Endothelial Cells. Nat. Prod. Res. 18, 485-491, 2004.
52. Nam NH, Sardari S, Selecky M, Parang K. Carboxylic acid and phosphate ester derivatives of fluconazole: synthesis and antifungal activities. Bioorg. Med. Chem. 12, 6255-6269, 2004.
53. Nam NH, Lee S, Ye G, Sun G, Parang K. ATP-Phosphopeptide Conjugates as Inhibitors of Src Tyrosine Kinases. Bioorg. Med. Chem. 12, 5753-5766, 2004.
54. Huong DTT, Sung TV, Nam NH, Ahn BZ. Tổng hợp và hoạt tính của một số dẫn xuất của 4’,5,6-trihydroxy-3,3’,7-trimethoxyflavon được phân lập từ cây Milliusa balansae. (Synthesis and Cytotoxic Activities of Some Derivatives of 4',5, 6- trihydroxy-3,3',7-trimethoxyflavone isolated from Miliusa balansae). J. Chem. 42(1), 57-60, 2004.
55. Nam NH, Hong DH, You YJ, Kim Y, Kim HM, Ahn BZ. Synthesis and Cytotoxicity of 2,5-Dihydroxychalcones and Related Compounds. Arch. Pharm. Res. 27, 581-588, 2004.
56. Nam NH, Sardari S, Sun G, Parang K. Novel Cyclic SH2 Domains Inhibitors: Design, Synthesis and Binding Modes. J. Med. Chem. 47, 3131-3141, 2004.
57. Nam NH, Rebecca P, Sun G, Sardari S, Tiemo A, Xie M, Yan B, Parang K. Design of Tetrapeptide Ligands as Inhibitors of the Src SH2 Domain. Bioorg. Med. Chem. 12, 779-787, 2004.
58. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Prodrugs of 4'-demethyl-4-deoxypodophyllotoxin: synthesis and evaluation of the antitumor activity. Eur. J. Med. Chem. 39, 189-193, 2004.
59. Nam NH, Vung NT. Novel Chemotherapeutics for Cancer Treatment. Revue Medicine de Hanoi, 1, 17-27, 2004.
60. Nam NH, Vung NT. Cell Cycle and Apoptosis in Anticancer Drug Development. Revue Medicine, 1, 54-61, 2004.
61. Nam NH, Parang K. Current Targets for Anticancer Drug Discovery. Current Drug Targets 4, 159-179, 2003.
62. Lee S, Lin X, Nam NH, Parang K, Sun G. Determination of a Substrate-Docking Site of Protein Tyrosine Kinase Csk. Proc. Natl. Acad. Sci. USA. 100, 14707-14712, 2003.
63. Nam NH, Sardari S, Parang K. Reactions of Solid-Supported Reagents and Solid Supports with Alcohols and Phenols through Their Hydroxyl Functional Group. J. Comb. Chem. 5, 479-546, 2003.
64. Nam NH. Combretastatin A-4 Analogues as a Class of Antimitotic Anticancer Agents. Curr. Med. Chem. 10, 1697-1722, 2003.
65. Sardari S, Pourmorad F, Tiemo A, Nam NH, Parang K. Protein Kinases and Their Modulation in the Central Nervous System. Curr. Med. Chem. CNS Agents. 3, 341-364, 2003.
66. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Water Soluble Prodrugs of the Antitumor Agent 3-[3-(Amino-4-methoxy)phenyl]-2-(3,4,5-trimethoxyphenyl)cyclopent-2-ene-1-one. Bioorg. Med. Chem. 11(6), 1021-1029, 2003.
67. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Cytotoxic 2’,5’-dihydroxychalcones with unexpected antiangiogenic activity. Eur. J. Med. Chem. 38(2), 179-187 2003.
68. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Unsaturated Fatty Acid Prodrugs of 4'-demethyl-4-deoxypodophyllotoxin. Bioorg. Med. Chem. Lett. 13, 2629-2632, 2003.
69. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Synthesis and cytotoxicity of A-ring modified betulinic acid derivatives. Bioorg. Med. Chem. Lett. 13, 3137-3140, 2003.
70. Nam NH, Lee CW, Hong DH, Kim HM, Bae KH, Ahn BZ. Antitumor, Antiangiogenic and Antiinvasive Activity of the Ephedra sinica Extract. Phytother. Res. 17, 70-76, 2003.
71. Nam NH, Kim HM, Bae KH, Ahn BZ. Antiangiogenic activity of Vietnamese medicinal plants. Phytother. Res. 17, 107-111, 2003.
72. You YJ, Nam NH, Kim Y, Bae KH, Ahn BZ. Antiangiogenic Lupeol from Bombax ceiba. Phytother. Res. 17, 341-344, 2003.
73. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Antiangiogenic cardenolides from Adonis amurensis. Phytother. Res. 17, 568-570, 2003.
74. Huong DTT, Kamperdick C, Van NH, Sung TS, Nam NH, Ahn BZ. Antiangiogenic activity of constituents from Miliusa balansae. J. Materia Medica. 8(4), 107-110, 2003.
75. Nam NH, Vung NT. Protein Kinases as Targets for Anticancer Drug Discovery. Revue Medicine, 1&2, 1-11, 2002.
76. Nam NH, Vung NT. Current Antiangiogenic Anticancer Drug Discovery. Revue Pharmaceutique, 1&2, 5-15, 2002.
77. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Synthesis, cytotoxicity and antitumor activity of 2,3-diarylcyclopent-2-ene-1-ones. Arch. Pharm. Res. 25, 600-607, 2002.
78. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Synthesis and cytotoxicity of some rigid derivatives of methyl 2,5-dihydroxycinnamate. Arch. Pharm. Res. 25, 590-599, 2002.
79. Kim Y, You YJ, Nam NH, Ahn BZ. Prodrugs of 4’-Demethyl-4-deoxypodophyllotoxin: Synthesis and Evaluation of Antitumor Activity. Bioorg. Med. Chem. Lett. 12, 3435-3438, 2002.
80. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Preliminary structure-activity relationships of the novel angiogenesis inhibitor 4-senecioyloxymethyl-6,7-dimethoxycoumarin. Bioorg. Med. Chem. Lett. 12, 2345-2348, 2002.
81. Nam NH, Ahn BZ. Synthesis and Antitumor Activity of Rigid 2,5-Dihydroxycinnamates. J. Chemistry 40(3), 111-115, 2002.
82. Kim Y, Nam NH, You YJ, Ahn BZ. Diaryl-2(5H)-furanone: Syntheses and evaluation of cytotoxicity. Bioorg. Med. Chem. Lett. 12, 719-722, 2002.
83. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Synthesis and Antitumor Activity of Novel Combretastatins: Combretocyclopentenones and Related Analogues. Bioorg. Med. Chem. Lett. 12, 1955-1958, 2002.
84. Kim Y, You YJ, Nam NH, Ahn BZ. 2,3-Dibenzylbutyrolactones and 1,2,3,4-tetrahydro-2-naphthoic acid gamma-lactones: structure and activity relationship in cytotoxic activity. Arch. Pharm. Res. 25, 240-249, 2002.
85. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Lupane derivatives II. Synthesis and cytotoxicity. Yakhak Hoeji (Kor. J. Pharm.) 46, 301-306,2002.
86. Nam NH, Vung NT, Khanh TC. Ceiba pentandra – A new medicinal plant with potential use as an antitumor remedy. J. Materia Medica 7(6), 186-189, 2002.
87. Nam NH. Monoamine oxidase inhibitory activity of chemical constituents from Notopterygium incisium. J. Materia Medica 7(2), 54-56, 2002.
88. Cuong NM, Nam NH, Kim Y, You YJ, Bae KH, Sung TV, Ahn BZ. Cytototoxic Activity of Vietnamese Herbal Drugs against A549 Cells. Kor. J. Pharmacognosy 33, 64-68, 2002.
89. Huong DT, Sung TV, Nam NH, Ahn BZ. Tổng hợp các dẫn xuất của một flavon thiên nhiên được chiết từ cây Milliusa balansae. (Synthesis of derivatives from a natural flavone isolated from Milliusa balansae). Tuyển tập các kết quả nghiên cứu khoa học viện hóa học năm 2001, trang 239-243. (Collection of Scientific Research of the Institute of Chemistry, 2001, p. 239-243).
90. Jin GZ, You YJ, Kim Y, Song GY, Nam NH, Ahn BZ. Esters of Chlorambucil as Multifunctional Anticancer Agents. Eur. J. Med. Chem. 36, 361-366, 2001.
91. Nam NH, You YJ, Kim Y, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Syntheses of Certain 3-Aryl-2-propenoates and Evaluation of their Cytotoxicity. Bioorg. Med. Chem. Lett. 11, 1173-1176, 2001.
92. Nam NH, Kim Y, You YJ, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Combretoxazolones: Syntheses and biological activity. Bioorg. Med. Chem. Lett. 11, 3073-3076, 2001.
93. Nam NH, Huong HTT, Tam MN, Khanh TC. Monoamine oxidase inhibitory activity of herbal drugs. J. Materia Medica 6(1), 22-25, 2001.
94. Tam MN, Nam NH, Jin GZ, Song GY, Ahn BZ. Synthesis and Evaluation of Antitumor Activity of 2-Substituted-1,4-dihydroxy-9,10-anthraquinones. Arch. Pharm. Pharm. Med. Chem. 333, 189-194, 2000.
95. Tam MN, Nam NH, Jin GZ, Ahn BZ. 2-(1-Oxyiminoalkyl)-1,4-dimethoxy-9,10-anthraquinones: Synthesis and Evaluation of Cytotoxicity. Arch. Pharm. Res. 23, 283-287, 2000.
96. Nam NH, Huong HTT, Kim HM, Ahn BZ. Cytotoxic Constituents from Notopterygium incisum. Kor. J. Pharmacognosy 31, 77-81, 2000.
97. Nam NH, Huong HTT, Tam MN, Khanh TC. Cytotoxicity of Herbal Drugs against B16 Melanoma Cell Line. J. Materia Medica 5(1), 16-20, 2000.
98. Nam NH. A Cytotoxic principle from Siegesbeckia orientalis growing in Vietnam. J. Chemistry 38 (4), 84-86, 2000.
99. Nam NH, Jin GZ, Tam MN, Ahn BZ. Effect of the aryl groups on the cytotoxicity and antitumor activity of 2-substituted-1,4-dihydroxy-9,10-anthraquinones and 2-substituted-anthracene-1,4,9,10-tetraones. Arch. Pharm. Res. 22, 592-607, 1999.
100. Viet DQ, Dien PG, Tam MN, Phi PTP, Nam NH, You YJ, Ahn BZ. Cytotoxicity of some anthraquinones from the stem of Morinda citrifolia growing in Vietnam. J. Chemistry 37(3), 84-87, 1999.
Presentations at Conferences (Báo cáo tại các Hội nghị)
2. Nam NH, Khien PV. A contribution to the study of the plant Cinnamomum camphora L., Lauraceae from Vietnam. The 17th National Youth Scientific Conference in Pharmacy and Medicine. May 19, 1994, Hanoi, Vietnam.
3. Nam NH, Jin GZ, Ahn BZ. Effect of the aryl groups on the cytotoxicity and antitumor activity of 2-substituted-1,4-dihydroxy-9,10-anthraquinones and 2-substituted-anthracene-1,4,9,10-tetraones. The 47th Annual Convention of the Pharmaceutical Society. October 23-24, 1998, Suwon, Korea.
4. Tam MN, Jin GZ, Nam NH, Ahn BZ. 2-(1-Oxyiminoalkyl)-1,4-dihydroxyanthracene-9,10-diones: Synthesis and Evaluation of Antitumor Activity. The 47th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 23-24, 1998, Suwon, Korea.
5. Ahn BZ Nam NH, Kim Y, You YJ, Kim SH, Kim HM. Inhibitory Effects on Human Umbilical Vein Endothelial Cells of Constituents from Vietnamese and Korean Medicinal Plants. 91st Annual Convention of American Association for Cancer Research, April 1-5, 2000, San Francisco, USA.
6. Nam NH, Kim HM, Ahn BZ. Cytotoxic Constituents from Notopterygium Incisum. Spring Convention of the Korean Pharmaceutical Society. April 20-21, 2000, Pusan, Korea.
7. Nam NH, Lee CW, Kim HM, Ahn BZ. Antitumor, Antiangiogenic and Antiinvasive Activity of the Ephedra Sinica Extract. Spring Convention of the Korean Pharmaceutical Society. April 20-21, 2000, Pusan, Korea.
8. Nam NH, Lee CW, Hong DH, Bae KH, Kim HM, Ahn BZ. Antiangiogenic activity of Vienamese medicinal plants. The 49th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 19-20, 2000, Seoul, Korea.
9. Nam NH, You YJ, Kim Y, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Synthesis and Cytotoxicity of Certain 3-Aryl-2-propenoates. Spring Convention of the Korean Pharmaceutical Society. April 19-20, 2001, KwangJu, Korea.
10. Kim Y, Nam NH, You YJ, Ahn BZ. Synthesis and Cytotoxicity of 3,4-Diaryl-2(5H)-Furanone Derivatives. The 50th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 17-19, 2001, Seoul, Korea.
11. Kim Y, You YJ, Nam NH, Ahn BZ. Synthesis and Antitumor Activity of 4’-O-Aminoacyl-carbamate-, and carbonate prodrugs of 4’-Demethyl-1-Deoxypodophyllotoxin. The 50th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 17-19, 2001, Seoul, Korea.
12. Nam NH, Kim Y, You YJ, Bang SC, Hong DH, Kim HM, Ahn BZ. Synthesis and Biological Activity of Combretoxazolones. The 50th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 17-19, 2001, Seoul, Korea.
13. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Lupane Derivative Bearing Aminoacetyl Moiety. The 50th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 17-19, 2001, Seoul, Korea.
14. You YJ, Kim Y, Nam NH, Ahn BZ. Deoxypodophyllotoxin Derivatives with Potent Antitumor Activity. The 50th Annual Convention of the Korean Pharmaceutical Society. October 17-19, 2001, Seoul, Korea.
15. Nam NH, Vung NT, Ahn BZ. New Antiangiogenic Constituents from Crinum latifolium. 3rd Indochina Pharmaceutical Conference. Bangkok, Thailand, May 13rd-19th, 2003.
16. Ye G, Nam NH, Kumar A, Parang K. Non-covalent cellular delivery of phosphopeptides by amphipathic peptides. American Chemical Society Annual Convention, Chicago, 8, 2007.
17. Nam NH, Sardari S, Parang K. Synthesis and antifungal activities of modified fluconazole derivatives. American Chemical Society Annual Convention, Chicago, 8, 2007.
18. Nam NH, Ngoc NA, Tuat CT. Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất O-acylfluconazol. (Synthesis and biological activity of some O-acylfluconazole derivatives). Hội nghị Hóa học toàn quốc, Hội Hóa học Việt Nam, Hà Nội, tháng 9 năm 2007.
19. Nam NH, Ye GF, Sun G, Parang K. Design and synthesis of conformationally constrained Src SH2 domain inhibitors. 5th Indochina Conference in Pharmaceutical Sciences. Bangkok, Thailand, 21st-26th November, 2007.
20. Thao TP, Dung PTP, Ngoc NA, Phuong TT, Hieu DT, Huong NC, Nam NH. Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất benzothiazol. Hanoi University of Pharmacy Scientific Conference. January 24-25, 2008.